Nhưng câu nói thuờng gặp trong cuộc sống giao tiếp
nỉ shen tỉ hảo ma ? bạn khỏe không? 你身體好嗎?
nỉ dẹ ài hao shi shén me? sở thích của bạn là gì ? 你的愛號是什麼 ?
wỏ xỉ hoan guang jìe , tìng yìn yuè , bèn fảo ,kan shù.... tôi thích di dạo , nghe nhạc, chaỵ , dọc sách .... 我喜歡逛街聽音樂 , 奔跑 , 看書....
và dươi dây là những từ đối lập nhau của tiếng trung và việt
khóc / cười .ku/ xiào 哭 / 笑
dài /ngắn . cháng / duản 長 / 短
mở / tắt kai / guan 開 / 關
tiến /thoaí jìn /tùi 進 / 退
ngọt /dắng tián / kủ 甜 / 苦
thật /giả .zhen - jỉa 真 / 假
vào / ra . jìn - rù 進 / 入
thơm / thối . xiang - chòu 香 / 臭
cũ / mới . jiù- xin 舊 / 新
nóng / lạnh . rè - lẻng 熱 / 冷
dược/ mất . dé - shì 得 / 失
phúc / họa . fú - hùo 福 / 禍
âm/dương . yin - yáng 陰 / 陽
sáng /tối . míng - àn 明/ 暗
mặt phải / mặt trái . zhèng - fản 正 / 反
thẳng /cong . zhí - qu 值 / 曲
hợp / tan jù - sàn 聚 / 散
trung / gian . zhong-jian/ 忠 / 奸
gầy / béo . shòu - féi 瘦 / 肥
sớm /muộn . zảo -chí 早 / 遲
dông /tây . dòng - xi 東 / 西
nam / bắc . nán - bẻi 南 / 北
rộng / hẹp . kuan zhải 寬 / 窄
lồi / lõm . ao - tu 凹 / 凸
thiện / ác . shàn - è 善 / 惡
giàu /nghèo . fù - pín 富 / 貧
trong /ngoaì . lỉ - wài 裡 / 外
sướng /khổ . lè - kủ 樂/ 苦
lợi /hại . lì - hài 利/ 害
dầu / đuôi . shỏu - wẻ 首/尾
ân / thù . en - chóu 恩 \仇
nếu có gì sài sót mong các bạn thông cảm .